Phím tắt trong Photoshop
f1 - Toggles Adobe Online Help (Trợ giúp)
f5 - Toggles Brush style palette (Bảng chọn ngòi bút vẽ)
f6 - Toggles Colour, Swatches, Styles palette (Bảng chọn màu)
f7 - Toggles Layers, Channels, Paths palette (Bảng chọn lớp, kênh và đường dẫn)
f8 - Toggles Navigator, Info palette ( Báo thông số)
f9 - Toggles Actions, History, Presets palette
Tab (Key) - Toggles all the palettes on screen (Chuyển qua lại giữa các bảng)
Shift + Tab (Key) - Toggles palettes on screen, excluding the Toolbar. (Chuyển qua lại giữa các pic đang mở)
Tool Bar Short Cuts
R (Key) - Blur Tool (Công cụ làm mờ, gai, co giãn)
E (Key) - Eraser Tool (Bút xóa)
T (Key) - Horizontal Type Tool (Gõ chữ theo chiều dọc, ngang...)
Y (Key) - History Brush Tool (Tiến trình vẽ)
U (Key) - Line Tool (kẻ đường thẳng)
I (Key) - Measure Tool (Đo màu)
O (Key) - Sponge Tool
P (Key) - Pen Tool (bút vẽ)
A (Key) - Direct Select Tool
W (Key) - Magic Wand Tool
Con dấu, rất hữu dụng khi phục chế ảnh
S (Key) - Clone Stamp Tool
G (Key) - Gradient Stamp Tool (Đổ màu)
H (Key) - Hand Tool (Bàn tay, dùng để di chuyển ảnh)
J (Key) - Healing Stamp Tool
K (Key) - Slice Stamp Tool
L (Key) - Polygonal Lasso Tool
Z (Key) - Zoom Stamp Tool (Phóng to thu nhỏ)
C (Key) - Crop Stamp Tool (Cắt cúp ảnh)
V (Key) - Move Tool (Công cụ di chuyển lớp)
B (Key) - Brush Tool (Bút lông)
N (Key) - Notes Tool (ghi chú)
M (Key) - Rectangular Marquee Tool (Lựa chọn 1 vùng trên ảnh)
Xem tiếp 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 ...